Đại học Quốc gia Pusan (Busan) điều kiện, học phí, ngành học, ktx,…
Đại học Quốc gia Pusan (Busan) được thành lập vào năm 1946, Đại học Quốc gia Pusan là một trong những trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc. Với lịch sử phát triển gần 80 năm, PNU đã xây dựng hệ thống giáo dục đa dạng và chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đào tạo trong nhiều lĩnh vực từ khoa học xã hội và nhân văn đến khoa học kỹ thuật và y học. Dưới đây là những thông tin về học phí, ngành học, học bổng, ký túc xá,… mới nhất.
Giới thiệu về Đại học Quốc gia Pusan (Busan)
Được thành lập vào năm 1946 cùng với việc mở trường, Thư viện Đại học Quốc gia Pusan đã thành lập hệ thống thư viện chuyên ngành vào tháng 1 năm 1999 để đáp ứng nhu cầu thông tin chuyên ngành và tích cực ứng phó với xã hội thông tin tri thức. Hiện tại, thư viện cung cấp các dịch vụ chuyên ngành trong sáu lĩnh vực: văn học và nghệ thuật, khoa học xã hội và nhân văn, khoa học và công nghệ, luật pháp, y học và khoa học sự sống, và khoa học nano-sự sống.
Địa chỉ: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, South Korea
Số điện thoại: +82 51-512-0311
Tham gia các clb tại Đại học Quốc gia Pusan (Busan)
https://www.pusan.ac.kr/kor/CMS/CirclesMgr/List.do?mCode=MN090
Thành tích nổi bật của Pusan National University (PNU)
Vị trí và cơ sở vật chất của trường
Các cơ sở của Đại học Quốc gia Busan
- 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Geumjeong-gu, Busan (Jangjeon-dong)
- Yangsan Campus: 49, Pllionsaehak-ro, Mulgeum-eup, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do
- Miryang Campus: 1268-50, Samrangjin-ro, Samrangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do
- Ami Campus: 179, Gudeok-ro, Seo-gu, Busan (Ami-dong 1-ga)

Quy trình tuyển sinh và điều kiện nhập học
Yêu cầu tuyển sinh cho sinh viên quốc tế
- Trình độ học vấn:
- Đối với bậc đại học: Tốt nghiệp THPT hoặc có bằng cấp tương đương.
- Đối với bậc thạc sĩ và tiến sĩ: Tốt nghiệp đại học hoặc thạc sĩ liên quan.
- Chứng chỉ ngôn ngữ:
- TOPIK (Test of Proficiency in Korean) cấp 3 trở lên đối với chương trình học bằng tiếng Hàn.
- TOEFL iBT ≥ 80, IELTS ≥ 5.5 hoặc chứng chỉ tương đương đối với chương trình học bằng tiếng Anh.
- Yêu cầu bổ sung: Một số ngành có thể yêu cầu phỏng vấn, bài kiểm tra năng khiếu hoặc xét tuyển dựa trên hồ sơ chi tiết..
Thời gian tuyển sinh
- Học kỳ mùa xuân:
- Nộp hồ sơ từ tháng 9 đến tháng 11 năm trước.
- Công bố kết quả vào tháng 12.
- Học kỳ mùa thu:
- Nộp hồ sơ từ tháng 3 đến tháng 5.
- Công bố kết quả vào tháng 6.

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN HÀN QUỐC
1. Điều kiện đăng ký
Chương trình tiếng Hàn của trường mở rộng cho sinh viên quốc tế đáp ứng các yêu cầu sau:
- Bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Đã tốt nghiệp THPT với điểm trung bình 3 năm từ 7.5 trở lên
- Tốt nghiệp không quá 1 năm
- Không vắng học quá 10 ngày trong suốt 3 năm cấp 3
2. Thông tin khóa học
- Học kỳ: 4 kỳ/năm, mỗi kỳ kéo dài 10 tuần
- Thời gian học: 9h00 ~ 12h50 (thứ 2 đến thứ 6)
- Học phí: 5,600,000 KRW/năm (bao gồm phí dự thi, giáo trình và các hoạt động văn hóa)
- Yêu cầu hoàn thành: Chuyên cần tối thiểu 80% và điểm trung bình từ 70/100
Các hoạt động bổ trợ:
- Lớp học ngoài giờ: Luyện thi TOPIK, lớp dự bị đại học, lớp phát âm, lớp nhảy K-Pop, lớp luyện nói
- Hoạt động văn hóa: Giao lưu văn hóa thứ Sáu, trải nghiệm văn hóa I và II
- Dịch vụ hỗ trợ: Bạn đồng hành tiếng Hàn 1:1, tư vấn học tập cá nhân

3. Học bổng hấp dẫn
Loại học bổng | Đối tượng nhận học bổng | Số tiền hỗ trợ |
Học bổng thành tích 4 kỳ liên tiếp | Học viên có thành tích cao nhất/hạng nhì trong 4 kỳ liên tiếp | Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo |
Học bổng chuyên cần 4 kỳ liên tiếp | Học viên không vắng học trong 4 kỳ | Miễn toàn bộ học phí kỳ tiếp theo |
Học bổng thành tích hạng 1 | Học viên có điểm cao nhất lớp | Trợ cấp 20% học phí kỳ tiếp theo |
Học bổng thành tích hạng 2 | Học viên có điểm cao thứ nhì lớp | Trợ cấp 10% học phí kỳ tiếp theo |
Học bổng chuyên cần | Học viên có tỷ lệ chuyên cần cao | Phiếu mua hàng |

4. Khóa học tiếng Hàn ngắn hạn hấp dẫn
Chương trình ngắn hạn từ 1 – 3 tuần dành cho người nước ngoài và kiều bào Hàn Quốc muốn học tập trung vào ngôn ngữ và văn hóa Hàn.
- Thời gian tổ chức: Mùa hè (tháng 7 ~ 8), mùa đông (tháng 1 ~ 2)
- Thời hạn: 1 tuần / 2 tuần / 3 tuần
- Lịch học:
- Lớp sáng: 10h00 ~ 13h00
- Lớp tối: 17h00 ~ 20h00
- Cấp độ: Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp (kiểm tra xếp lớp trước khi nhập học)
- Học phí:
- Học trực tiếp: ~700,000 KRW (1 tuần), ~900,000 KRW (2 tuần)
- Học trực tuyến: 500,000 KRW
Tiêu chí hoàn thành:
Chuyên cần tối thiểu 80%
Chương trình học:
- Phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
- Hoạt động văn hóa 1: Trải nghiệm Taekwondo, nấu ăn, thư pháp, nhảy K-Pop, mặc Hanbok, tham quan Busan
- Hoạt động văn hóa 2: Khám phá vùng ngoại ô Busan hoặc lưu trú tại đền

Chương Trình Cử Nhân Tại Đại Học Quốc Gia Pusan
Điều Kiện Tuyển Sinh
Dành cho sinh viên quốc tế với các yêu cầu sau:
- Quốc tịch: Bố mẹ và bản thân sinh viên không mang quốc tịch Hàn Quốc.
- Trình độ học vấn: Đã tốt nghiệp THPT với điểm trung bình 3 năm ≥ 7.5.
- Thời gian tốt nghiệp: Không quá 1.5 năm kể từ khi hoàn thành chương trình THPT.
- Yêu cầu năng lực tiếng Hàn:
- Đạt chứng chỉ TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 3 tại Viện Giáo dục Ngôn ngữ của Đại học Quốc gia Pusan (PNU).
Yêu cầu đặc biệt theo ngành học:
- TOPIK 4 hoặc hoàn thành cấp 4 tại PNU:
Áp dụng cho các ngành Khoa học Xã hội, Nhân văn và Kỹ thuật. - TOPIK 5 hoặc hoàn thành cấp 5 tại PNU:
Dành cho sinh viên các ngành Quản trị Kinh doanh, Điều dưỡng, Kinh tế Thực phẩm và Nguồn lực.
Ngôn ngữ tiếng Anh (cho khoa quốc tế):
- Yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh như sau:
- TOEFL PBT ≥ 550 hoặc iBT ≥ 80
- IELTS từ 5.5 trở lên
- News TEPS ≥ 326

Học phí và chuyên ngành
- Phí đăng ký: 90,000 KRW
Lĩnh vực | Khoa | Ngành | Học phí kỳ I (KRW) | Học phí kỳ II (KRW) |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | Nhân văn | Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc | 378,000 | 1,503,000 |
Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc | 378,000 | 1,503,000 | ||
Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản | 378,000 | 1,503,000 | ||
Ngôn ngữ & Văn học Anh | 378,000 | 1,503,000 | ||
Ngôn ngữ & Văn học Pháp | 378,000 | 1,503,000 | ||
Ngôn ngữ & Văn học Đức | 378,000 | 1,503,000 | ||
Ngôn ngữ & Văn học Nga | 378,000 | 1,503,000 | ||
Văn học Hàn Quốc bằng chữ Trung Quốc | 378,000 | 1,503,000 | ||
Ngôn ngữ và Thông tin | 378,000 | 1,503,000 | ||
Lịch sử | 378,000 | 1,503,000 | ||
Triết học | 378,000 | 1,503,000 | ||
Khảo cổ học | 378,000 | 1,503,000 | ||
Khoa học Xã hội | Hành chính công | 378,000 | 1,503,000 | |
Khoa học Chính trị & Ngoại giao | 378,000 | 1,503,000 | ||
Xã hội học | 378,000 | 1,503,000 | ||
Phúc lợi xã hội | 378,000 | 1,619,000 | ||
Tâm lý học | 378,000 | 1,619,000 | ||
Thư viện & Thông tin lưu trữ | 378,000 | 1,619,000 | ||
Truyền thông | 378,000 | 1,619,000 | ||
Kinh tế & Thương mại quốc tế | Thương mại quốc tế | 378,000 | 1,503,000 | |
Kinh tế | 378,000 | 1,503,000 | ||
Nghiên cứu Quốc tế | 378,000 | 1,503,000 | ||
Du lịch & Hội nghị | 378,000 | 1,503,000 | ||
Chính sách & Quản lý công | 378,000 | 1,503,000 | ||
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 378,000 | 1,503,000 | |
Sinh thái đời sống | Nghiên cứu Phát triển Trẻ em & Gia đình | 386,000 | 2,073,000 | |
Khoa học Tự nhiên | Khoa học Tự nhiên | Toán | 386,000 | 2,073,000 |
Thống kê | 386,000 | 2,073,000 | ||
Vật lý | 386,000 | 2,073,000 | ||
Hóa học | 386,000 | 2,073,000 | ||
Khoa học Sinh học | 386,000 | 2,073,000 | ||
Vi sinh học | 386,000 | 2,073,000 | ||
Sinh học phân tử | 386,000 | 2,073,000 | ||
Khoa học địa chất | 386,000 | 2,073,000 | ||
Khoa học khí quyển & môi trường | 386,000 | 2,073,000 | ||
Hải dương học | 386,000 | 2,073,000 | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật | Kỹ thuật cơ khí | 412,000 | 2,254,000 |
Kỹ thuật & Khoa học polymer | 412,000 | 2,254,000 | ||
Kỹ thuật & Khoa học vật liệu hữu cơ | 412,000 | 2,254,000 | ||
Kỹ thuật & Khoa học vật liệu | 412,000 | 2,254,000 | ||
Kỹ thuật môi trường | 412,000 | 2,254,000 | ||
Kỹ thuật điện | 412,000 | 2,254,000 | ||
Kỹ thuật điện tử | 412,000 | 2,254,000 | ||
Kỹ thuật hàng không vũ trụ | 412,000 | 2,254,000 | ||
Kỹ thuật công nghiệp | 412,000 | 2,254,000 | ||
Kỹ thuật kiến trúc hàng hải & đại dương | 412,000 | 2,254,000 | ||
Điều dưỡng | Điều dưỡng | Điều dưỡng | 386,000 | 2,073,000 |
Sinh thái Đời sống | Sinh thái Đời sống | Thiết kế thời trang | 386,000 | 2,073,000 |
Khoa học Thực phẩm & Dinh dưỡng | 386,000 | 2,073,000 | ||
Thiết kế Nội thất | 386,000 | 2,073,000 | ||
Khoa học Tài nguyên và Đời sống | Khoa học Tài nguyên & Đời sống | Khoa học sinh học thực vật | 386,000 | 2,073,000 |
Khoa học kỹ thuật làm vườn | 386,000 | 2,073,000 | ||
Khoa học động vật | 386,000 | 2,073,000 | ||
Khoa học & Công nghệ thực phẩm | 386,000 | 2,073,000 | ||
Hóa sinh môi trường | 386,000 | 2,073,000 | ||
Khoa học vật liệu sinh học | 386,000 | 2,073,000 | ||
Công nghệ thông tin & Kỹ thuật ứng dụng | 412,000 | 2,254,000 | ||
Kiến trúc cảnh quan | 412,000 | 2,254,000 | ||
Kỹ thuật sinh học công nghiệp | 412,000 | 2,254,000 | ||
Giáo dục thể chất & Nghệ thuật | Nghệ thuật | Âm nhạc (Thanh nhạc, Piano, Sáng tác, Nhạc cụ dây/gõ) | 412,000 | 2,495,000 |
Âm nhạc Hàn Quốc | 412,000 | 2,495,000 | ||
Mỹ thuật (Điêu khắc, Hội họa phương Đông & phương Tây) | 412,000 | 2,495,000 | ||
Nghệ thuật tạo hình | 412,000 | 2,495,000 | ||
Múa (Hàn Quốc, Hiện đại, Ballet) | 412,000 | 2,495,000 | ||
Thiết kế đồ họa | 412,000 | 2,495,000 | ||
Hoạt hình | 412,000 | 2,495,000 | ||
Văn hóa & Nghệ thuật hình ảnh | 412,000 | 2,195,000 |

Học bổng
Học bổng học kỳ đầu tiên
- TOPIK 4: Được miễn toàn bộ học phí kỳ I.
- TOPIK 5: Được miễn toàn bộ học phí kỳ II.
- TOPIK 6: Được miễn toàn bộ học phí cho cả kỳ I và kỳ II.
Học bổng từ học kỳ thứ hai trở đi
- Học bổng PNU: Áp dụng cho sinh viên có chứng chỉ TOPIK 4 trở lên, xét dựa trên điểm GPA đạt được trong mỗi kỳ học.
- Học bổng TOPIK: Sinh viên đạt chứng chỉ TOPIK 4 trở lên sau khi nhập học sẽ nhận học bổng trị giá 400,000 KRW (áp dụng tối đa 3 lần).
Hệ đại học Đại học quốc gia Pusan
Học phí và lệ phí Đại học Quốc gia Pusan
Khoa | Học phí I (KRW) | Học phí II (KRW) |
Nhân văn | 401,000 | 1,919,000 |
Khoa học tự nhiên & Thể thao | 409,000 | 2,642,000 |
Kỹ thuật | 436,000 | 2,879,000 |
Dược | 436,000 | 3,141,000 |
Y khoa | 521,000 | 4,243,000 |
Khoa học y học | 409,000 | 2,642,000 |
Nha khoa | 521,000 | 4,008,000 |
Nghệ thuật (Âm nhạc) | 436,000 | 3,187,000 |
Nghệ thuật (Ngành khác) | 436,000 | 2,796,000 |
Phí nhập học: 181,000 KRW
Học bổng
Học phí và Học bổng
Học bổng hỗ trợ học phí
- Dùng để hỗ trợ chi trả học phí
- Không thể nhận đồng thời nhiều học bổng thuộc nhóm này
- Chỉ được nhận trong phạm vi số tiền học phí
Học bổng khác
- Không liên quan đến học phí
- Bao gồm các khoản hỗ trợ khuyến khích học tập, chi phí sinh hoạt, ký túc xá, và lương khi làm việc
- Có thể nhận đồng thời nhiều học bổng thuộc nhóm này

Học bổng dành cho bậc đại học
Loại hình | Tên học bổng | Tính chất | Đăng ký |
Học bổng thành tích xuất sắc | premier | Học phí + Khác | – |
Đại học Nông nghiệp và Khoa học Đời sống đặc biệt | Học phí | – | |
Thành tích xuất sắc | Học phí | – | |
Tổng thống Khoa học | Học phí + Khác | ✅ | |
Quốc gia ưu tú (Khối Khoa học – Công nghệ) | Học phí | ✅ | |
Quốc gia ưu tú (Ngành Nhân văn) | Học phí | ✅ | |
Quốc gia ưu tú (Nghệ thuật – Thể thao) | Học phí | ✅ | |
Hy vọng Cầu thang | Học phí + Khác | ✅ | |
Học bổng liên kết thu nhập | Hỗ trợ học tập (theo tầng lớp thu nhập) | Học phí | – |
Hỗ trợ học tập (Theo xét duyệt của ban học bổng) | Học phí | ✅ | |
Hỗ trợ sinh hoạt | Khác | – | |
Uniwell | Khác | ✅ | |
Công việc tình nguyện | Khác | ✅ | |
Quốc gia lao động | Khác | ✅ | |
Quốc gia khuyến học (Ⅰ,Ⅱ, đa con) | Học phí | ✅ | |
Quốc gia khuyến học (Nhân tài vùng) | Học phí | ✅ | |
Học bổng ưu tiên | Đối tượng ưu tiên quốc gia | Học phí | ✅ |
Người tị nạn từ Bắc Triều Tiên và con cái | Học phí | ✅ | |
Người khuyết tật đặc biệt | Học phí | ✅ | |
Người đỗ kỳ thi quốc gia | Học phí | ✅ | |
Anh chị em cùng trường | Học phí | ✅ | |
Sinh viên năng khiếu thể thao/Chương trình Kỹ thuật Công nghiệp | Học phí | – |
Chương trình đào tạo Trường Sau Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia Pusan
Chuyên ngành hệ đại học trường đại học quốc gia Pusan
Bậc đào tạo | Chuyên ngành |
Thạc sĩ | Thương mại quốc tế |
Khu vực và hợp tác quốc tế | |
Quản lý cảng và hậu cần quốc tế | |
Nghiên cứu EU | |
Nghiên cứu Hàn Quốc | |
Tiến sĩ | Thương mại quốc tế |
Khu vực và hợp tác quốc tế | |
Quản lý cảng và hậu cần quốc tế | |
Nghiên cứu EU | |
Học bổng dành cho bậc sau đại học
Loại hình | Tên học bổng | Tính chất | Đăng ký |
Học bổng thành tích xuất sắc | Học bổng cho người tốt nghiệp xuất sắc nhập học sau đại học | Học phí | – |
Chương trình tích hợp Cử nhân – Thạc sĩ – Tiến sĩ | Học phí | – | |
Liên kết học bổng premier/ Nhân văn 100 năm | Học phí | – | |
Thành tích xuất sắc (Chuyên ngành đặc biệt) | Học phí | – | |
Học bổng liên kết thu nhập | Trợ lý nghiên cứu | Học phí | ✅ |
Hỗ trợ học tập (Chuyên ngành) | Học phí | ✅ | |
Hỗ trợ học tập | Học phí | ✅ | |
Học bổng ưu tiên | Công việc sinh viên | Khác | ✅ |
Học bổng dành cho du học sinh quốc tế
Loại hình | Tên học bổng | Tính chất | Đăng ký |
Học bổng thành tích xuất sắc | Du học sinh quốc tế (bậc đại học) | Học phí | – |
Du học sinh quốc tế (bậc thạc sĩ và chuyên ngành) | Học phí | – | |
Du học sinh quốc tế đặc biệt | Học phí | – | |
Học bổng ưu tiên | TOPIK cho du học sinh quốc tế | Khác | ✅ |
Chính phủ mời du học sinh quốc tế | Học phí | – | |
Chương trình Campus Asia | Học phí + Khác | – |
Ký túc xá Đại học Quốc gia Pusan – Nơi an cư lý tưởng cho sinh viên quốc tế
Ký túc xá của Đại học Quốc gia Pusan (Pusan National University – PNU), hay còn gọi là Trung tâm Đời sống Đại học, là môi trường sống lý tưởng, đầy đủ tiện nghi và an toàn cho sinh viên. Với hệ thống ký túc xá được đầu tư hiện đại tại các cơ sở Busan, Yangsan và Miryang, sinh viên có thể tận hưởng một không gian học tập và sinh hoạt tiện nghi, thoải mái.
Tiện nghi hiện đại và an toàn
- Phòng thiết kế theo mô hình 2 người/phòng.
- Các ký túc xá BTL như Woongbi Hall (Busan), Haengrim Hall (Yangsan) được xây dựng vào năm 2009; Jayu Hall (Busan), Jihaeng Hall (Yangsan) xây dựng năm 2018.
- Hệ thống sưởi ấm, điều hòa không khí, nhà vệ sinh và phòng tắm riêng trong mỗi phòng.
- Kiểm soát ra vào hiện đại, đảm bảo an ninh tuyệt đối
Sức chứa tại các cơ sở
Cơ sở Busan
- Jinri Hall: 778 người (phòng 1 và phòng 2 người)
- Hyowonjae: 226 người (phòng 1 và phòng 2 người)
- Woongbi Hall: 1.060 người (ký túc nam)
- Jayu Hall: 1.380 người (ký túc nữ)

Cơ sở Yangsan
- Haengrim Hall: 728 người (ký túc nam và nữ)
- Ký túc khác: 282 người

Cơ sở Miryang
- Bima Hall: 300 người (nam)
- Hội trường Hoa Mai: 126 người (nữ)
- Cheonghak Hall: 314 người (nam và nữ)

Thư viện Đại học Quốc gia Pusan
Được thành lập vào năm 1946 cùng với việc mở trường, Thư viện Đại học Quốc gia Pusan đã thành lập hệ thống thư viện chuyên ngành vào tháng 1 năm 1999 để đáp ứng nhu cầu thông tin chuyên ngành và tích cực ứng phó với xã hội thông tin tri thức. Hiện tại, thư viện cung cấp các dịch vụ chuyên ngành trong sáu lĩnh vực: văn học và nghệ thuật, khoa học xã hội và nhân văn, khoa học và công nghệ, luật pháp, y học và khoa học sự sống, và khoa học nano-sự sống.
Cơ sở Busan
- Thư viện Trung tâm:
- Lưu trữ Văn học Nghệ thuật
- Lưu trữ Khoa học Xã hội và Nhân văn
- Lưu trữ Khoa học và Công nghệ
- Thư viện Saebyeokbeol:
- Kho bảo quản và phòng đọc
- Thư viện Luật: Phục vụ nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực pháp luật.

Cơ sở Yangsan
- Thư viện Khoa học Y sinh

Cơ sở Miryang
- Thư viện Khoa học Nano-Life

Tóm tắt
Trên đây là những thông tin được ALoha cập nhập mới nhất về trường Đại học Quốc gia Pusan về ngành học, điều kiện, học phí,…, rất mong các bạn du học sinh có thể dễ dàng lựa chọn được ngành nghề phù hợp.
Liên hệ để được tư vấn miễn phí
- Facebook: https://www.facebook.com/duhocAlohaVietNam
-
Địa chỉ: 42 Hàm Nghi, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội, Hanoi, Vietnam
-
SĐT097 334 48 28