Tuổi trong tiếng Nhật: Cách nói, cách hỏi và trả lời lịch sự nhất
Tuổi trong tiếng Nhật? Cách đếm tuổi tiếng Nhật như thế nào? Tuổi tác là chủ đề mà sẽ được hỏi rất nhiều trong các cuộc gặp gỡ, trò chuyện hay phỏng vấn của chủ xí nghiệp Nhật Bản.
Hãy cùng điểm qua 10 cách nói về tuổi tác trong tiếng Nhật trong bài viết dưới đây của Du học ALoha nhé.
Cách nói tuổi trong tiếng Nhật
Thông thường, chúng ta lấy số đếm rồi kết hợp với さい tạo ra số đếm tuổi.
Tuy nhiên có 1 số trường hợp đọc theo cách đặc biệt như sau:
- いっさい:1 tuổi
- はっさい:8 tuổi
- じゅっさい:10 tuổi
- はたち:20 tuổi
Các đuôi số đếm tuổi 0, 1, 8 cũng đọc theo cách đặc biệt như trên. 20 tuổi thì không có chữ さい ở cuối cùng.
Đôi khi người Nhật thích nói số đếm tuổi giống hệt như số thứ tự. Ví dụ: わたしは じゅうはちです。( Tôi 18 tuổi )
Từ 1 đến 100 tuổi xin mời các bạn tham khảo chi tiết bảng sau:
Tuổi tiếng Nhật | Cách đọc | Ý nghĩa |
いっさい | issai | 1 tuổi |
にさい | nisai | 2 tuổi |
さんさい | sansai | 3 tuổi |
よんさい | yonsai | 4 tuổi |
ごさい | gosai | 5 tuổi |
ろくさい | rokusai | 6 tuổi |
ななさい | nanasai | 7 tuổi |
はっさい | hassai | 8 tuổi |
きゅうさい | kyuusai | 9 tuổi |
じゅっさい | jussai | 10 tuổi |
じゅういっさい | juu issai | 11 tuổi |
じゅうにさい | juu nisai | 12 tuổi |
じゅうさんさい | juu sansai | 13 tuổi |
じゅうよんさい | juu yonsai | 14 tuổi |
じゅうごさい | juu gosai | 15 tuổi |
じゅうろくさい | juu rokusai | 16 tuổi |
じゅうななさい | juu nanasai | 17 tuổi |
じゅうはっさい | juu hassai | 18 tuổi |
じゅうきゅうさい | juu kyuusai | 19 tuổi |
はたち | hatachi | 20 tuổi |
にじゅういっさい | nijuu issai | 21 tuổi |
さんじゅっさい | san jussai | 30 tuổi |
よんじゅっさい | yon jussai | 40 tuổi |
ごじゅっさい | go jussai | 50 tuổi |
ろくじゅっさい | roku jussai | 60 tuổi |
ななじゅっさい | nana jussai | 70 tuổi |
はちじゅっさい | hachi jussai | 80 tuổi |
きゅじゅっさい | kyu jussai | 90 tuổi |
ひゃくさい | hyakusai | 100 tuổi |
Cách hỏi tuổi trong tiếng Nhật
Có 2 cách hỏi tuổi trong tiếng Nhật, đó là:
- ~ なんさいですか。
- ~ おいくつですか。( Bạn bao nhiêu tuổi?)
なんさい được dùng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày. おいくつ có ý nghĩa tương tự, nhưng dùng trong trường hợp kính cẩn lịch sự hơn như: hỏi tuổi Giáo Viên, cấp trên, người lạ…
-> Trả lời: わたしは ・・・歳(さい)です。
Ngoài ra, một số các hỏi tuổi phổ biến trong giao tiếp như:
なんさいですか。
- Nansaidesuka
- Bao nhiêu tuổi ?
- >>> Đây là câu hỏi tuổi phổ biến, dùng trong giao tiếp hằng ngày
おいくつですか。
- Oikutsudesuka
- Anh/ chị bao nhiêu tuổi ?
- >> Câu hỏi tuổi lịch sự
あなた は おいくつですか。
- anata wa oikutsu desuka
- À Bạn bao nhiêu tuổi?
- >>> Dùng trong trường hợp người lớn hỏi người nhỏ tuổi hơn
誕生日は、いつですか。
- Tanjoubi wa itsu desu ka?
- Sinh Nhật của bạn khi nào?
- Trả lời: 私の誕生日は…..です。
- Watashi no tanjoubi wa….. desu.
- Sinh Nhật của tôi là….
Cách trả lời tuổi trong tiếng Nhật
Để trả lời câu hỏi về tuổi tác thì bạn có thể nói:
- わたしは 。。。歳。
Hoặc một cách ngắn gọn như:
- 。。。さい。
Ví dụ : わたしは 21 歳。/ 21 歳。
Cách so sánh tuổi trong tiếng Nhật?
Bạn có thể dùng 年上 cho lớn tuổi hơn và 年下 cho ít tuổi hơn.
- 僕は彼女より2歳年上だ。 → Tôi lớn hơn bạn gái tôi 2 tuổi.
- 妹は私より5歳年下です。 → Em gái tôi ít hơn tôi 5 tuổi.
Bạn cũng có thể dùng không kèm số tuổi như sau:
- 花子さんには年下の旦だん那なさんがいる。 → Hanako trẻ hơn chồng cô ấy.
- 翔平は兄弟の中で一番年上だ。 → Shōhei lớn tuổi hơn anh em của anh ấy
Người Nhật tính tuổi như thế nào?
Nếu người Việt có tính tuổi theo lịch âm hoặc lịch dương thì cách tính tuổi của người Nhật khá khác biệt. Tuổi của Nhật được tính dựa trên ngày tháng năm sinh. Tuổi được tính tròn tuổi khi bạn đủ ngày đủ tháng đủ năng tức là nếu thời điểm hiện tại trùng với sinh nhật thì mới được tính là sang tuổi mới
- Ví dụ bạn sinh vào ngày 20/10/1992 và hôm nay là 20/11/2023 theo cách tính của người Nhật hiện tại bạn mới 31 tuổi, đến ngày 20/10/2024 bạn mới là 32 tuổi. Còn nếu tính tuổi theo cách tính lịch âm của người Việt Nam thì bạn đã là 34 tuổi rồi nhé
Câu hỏi thường gặp
Một số thắc mắc của bạn đọc về chủ đề tuổi trong tiếng Nhật như sau:
20 tuổi trong tiếng Nhật?
20 tuổi trong tiếng Nhật đọc là hatachi はたち
18 tuổi trong tiếng Nhật?
18 tuổi trong tiếng Nhật đọc là juu hassai じゅうはっさい
21 tuổi trong tiếng Nhật?
21 tuổi trong tiếng Nhật đọc là nijuu issai にじゅういっさい
24 tuổi trong tiếng Nhật?
24 tuổi trong tiếng Nhật đọc là nijuu yonsai
30 tuổi trong tiếng Nhật?
24 tuổi trong tiếng Nhật đọc là san jussai さんじゅっさい
Trên đây là thông tin về tuổi trong tiếng Nhật mà Du học ALoha đã tổng hợp và gửi tới các bạn. Hy vọng qua nội dung trên bạn sẽ có lời giải đáp phù hợp cho mình
Có thể bạn quan tâm: