• 0973.344.828 -
  • aloha.edu.vn@gmail.com

Màu sắc trong tiếng Nhật: Các màu đen, trắng, đỏ, nâu đọc thế nào?

Màu sắc trong tiếng Nhật đọc thế nào? Màu trắng, đỏ, đen, nâu trong tiếng Nhật phiên âm ra sao? Với những bạn đang học tiếng Nhật thì đây là chủ đề được quan tâm khá nhiều.

Trong bài viết hôm nay thì Du học Aloha sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng chỉ màu sắc trong tiếng Nhật để iúp các bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật cơ bản của mình và tự tin hơn trong giao tiếp.

Cùng theo dõi nhé!

Màu sắc trong tiếng Nhật

Màu sắc trong tiếng Nhật đọc thế nào?

Trong tiếng Nhật, “màu sắc” có nghĩa là 色 (iro/shiki). Hầu hết tên các màu sẽ thường kèm thêm từ này ở phía sau, trừ một số trường hợp đặc biệt.

Các cách viết và đọc màu sắc trong tiếng Nhật cơ bản như sau:

  • Màu trắng : しろ (shiro)
  • Màu đen: くろ (kuro)
  • Màu đỏ​​​​​: あか (aka)
  • Màu xanh lơ: あお (ao)
  • Màu xanh lá cây: みどり (midori)
  • Màu tím: むらさき (murasaki)
  • Màu vàng: きいろ (ki iro)
  • Màu nâu: ちゃいろ (cha iro)
  • Màu bạch kim: きんいろ (kin iro)
  • Màu bạc: ぎんいろ (gin iro)
  • Màu hoa đào: ももいろ (momo ioro)
  • Màu hồng: ピンク (pinku)
  • Màu xám: はいいろ (hai iro) / グレー (gure-)
  • Màu cam: だいだいいろ (daidai iro) / オレンジ (orenji)
  • Màu xanh nước : みずいろ (mizu iro)
  • Màu xanh đậm: こんいろ (kon iro)
  • Màu chàm: あいいろ (ai iro)
  • Màu đỏ tía: ふじいろ (fuji iro)
  • Màu nâu đen: こげちゃいろ (kogecha iro)
  • Màu vàng son: おうどいろ (oudo iro)
  • Màu xanh đọt chuối: きみどり (ki midori)
  • Màu xanh lục sẫm: ふかみどり (fuka midori)
  • Màu xanh lá cây đậm: ダークグリーン (da-ku guri-n)
  • Màu be: ベージュ (be-ju)
  • Màu đỏ tươi: しゅいろ (shu iro)
  • Màu đồng:  あかがねいろ (akagane iro)
  • Màu xanh ngọc: ターコイズ (ta-koizu)

Màu sắc trong tiếng Nhật

Câu hỏi màu sắc trong tiếng Nhật

Hầu hết các từ vựng chỉ màu sắc trong tiếng Nhật đều được kết thúc với chữ 色 (iro- màu sắc); tất nhiên vẫn có một số từ ngoại lệ.

Và sau đây chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về cách viết cũng như phiên âm của các màu trong tiếng Nhật

Trước khi đi vào các từ chỉ màu sắc, đầu tiên chúng ta cần phải học cách hỏi xem màu này là màu gì. Và để hỏi “màu gì?” các bạn hãy nói: 何色ですか? (nan shoku desu ka).

Để trả lời là màu gì đó các bạn dùng cấu trúc: “色は…です” (iro ha … desu): là màu…. Chẳng hạn màu đỏ là 赤 (aka) chúng ta có 色は赤です (iro ha aka desu)- là màu đỏ.

Để hỏi cái gì đó màu gì bạn có thể áp dụng quy tắc sau:

  • [Chủ ngữ + は+ 何色ですか]

Ví dụ: ゆき は 何色ですか? (Tuyết màu gì?)

Để trả lời bạn có thể nói luôn tên của màu sắc đó hoặc trả lời đầy đủ theo quy tắc sau:

  • [Chủ ngữ + は + Tên màu + です]

Ví dụ: ゆき は しろです。(Tuyết màu trắng)

Bạn cũng có thể tham khảo một số câu mô tả có sử dụng từ vựng màu sắc dưới đây:

  • さくらんぼうは赤い。(sakura n bou ha akai) : Quả anh đào màu đỏ.
  • ペンは黒です (pen wa kuro desu) : Cây bút màu đen.
  • マグは白です (magu wa shiro desu) : Các cốc có màu trắng.

Màu sắc trong văn hóa Nhật Bản thể hiện gì?

Màu sắc là một trong những yếu tố vô cùng quan trọng để thể hiện sự khác biệt trong văn hóa các nước.

Theo những tài liệu cổ, 4 màu xuất hiện sớm nhất trong xã hội Nhật Bản là đỏ, đen, trắng và xanh da trời, dần dần mới xuất hiện các màu sắc khác với tên gọi riêng biệt.

Và đến thời Asuka (538 – 710), Hoàng tử Shotoku đã dùng màu sắc tương ứng với Hệ thống 12 cấp bậc và thứ hạng trong xã hội.

Bảng hệ thống màu được Hoàng tử Shotoku đưa ra đã phân rõ 2 loại màu (kinjiki – màu cấm và yurushiiro – màu được phép dùng)  và buộc các cấp phải sử dụng đúng quy định.

  • Màu tím: toku – Đức hạnh
  • Màu xanh da trời: jin – Từ bi
  • Màu da cam: rei – Phép tắc
  • Màu vàng: shin – Chân thành
  • Màu trắng: gi – Công lý
  • Màu đen: chi – hiểu biết.

Đến ngày nay, trong đời sống, người Nhật cũng đặc biệt lưu ý đến việc sử dụng màu sắc.

Chẳng hạn, đến đám tang nhất định phải sử dụng màu đen vì nó thể hiện sự chán nản, buồn bã, u ám,…Trong khi đó đám cưới sẽ sử dụng màu trắng vì đây là màu sắc thể hiện sự tốt lành.

Tuy nhiên, bạn cũng dễ dàng nhận thấy, những bộ vest công sở của người Nhật thường là vest đen.

Do màu đen còn thể hiện sự nghiêm túc, chỉn chu.

Màu sắc trong tiếng Nhật

Một số câu giao tiếp chủ đề màu sắc tiếng Nhật

Cách nhanh nhất để học và sử dụng những từ này sớm là sử dụng chúng khi giao tiếp thực tế tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo một số câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản kèm theo phiên âm dưới đây:

  • 雪は何色ですか? 白。 (Yuki wa naniirodesu ka? Shiro.) : Tuyết có màu gì? Trắng.
  • ⇒ 雪は白い。 (Yukihashiroi.) : Tuyết màu trắng.
  • 太陽は何色ですか? 黄色。 (Taiyō wa naniirodesu ka? Kiiro.) : Mặt trời màu gì? Màu vàng.
  • ⇒ 太陽は黄色い。 (Taiyō wa kiiroi.) : Mặt trời màu vàng.
  • オレンジは何色ですか? オレンジ色。 (Orenji wa naniirodesu ka? Orenji-iro) : Quả / trái cam màu gì? Màu da cam.
  • ⇒ オレンジはオレンジ色。(Orenji wa orenji-iro.) : Quả cam màu cam.
  • さくらんぼうは何色ですか? 赤。 (Sakuranbo u wa naniirodesu ka? Aka) : Quả anh đào màu gì? Màu đỏ.
  • ⇒ さくらんぼうは赤い。 (Sakuranbo u wa akai.) : Quả anh đào màu đỏ.
  • 空は何色ですか? 青。 (Sora wa naniirodesu ka? Ao): Bầu trời màu gì? Màu xanh nước biển.
  • ⇒ 空は青い。 (Sorahaaoi.) : Bầu trời màu xanh da trời.
  • 草は何色ですか? 緑。 (Kusa wa naniirodesu ka? Midori.) : Cỏ màu gì? Màu xanh lá.
  • ⇒ 草は緑。 (Kusa wa midori) : Cỏ màu xanh lá cây.
  • 地面は何色ですか? 茶色。 (Jimen wa naniirodesu ka? Chairo.) : Đất màu gì? Màu nâu.
  • ⇒ 地面は茶色。 (Jimen wa chairo) : Mặt đất màu nâu.
  • 雲は何色ですか? 灰色。 (Kumo wa naniirodesu ka? Haiiro.) : Mây màu gì? Màu xám.
  • ⇒ 雲は灰色。 (Kumo wa haiiro) : Mây màu xám.
  • イヤは何色ですか? 黒。 (Iya wa naniirodesu ka? Kuro.) : Lốp xe màu gì? Màu đen.
  • ⇒ タイヤは黒い。 (Taiya wa kuroi.) : Lốp xe màu đen.

Câu hỏi thường gặp

Sau đây là một vài câu hỏi thường gặp về màu sắc trong tiếng Mhật như:

Màu trắng tiếng Nhật?

Màu trắng tiếng Nhật là Shiro (しろ)

Màu đen trong tiếng Nhật?

Màu đen trong tiếng Nhật là kuro (くろ)

Màu đỏ tiếng Nhật?

Màu đỏ tiếng Nhật là Aka (あか)

Màu nâu tiếng Nhật?

Màu nâu tiếng Nhật là Cha iro (ちゃいろ)

Nhưng bạn nên lưu ý là khi dùng sơ mi trắng và vest đen, nhất định phải tránh cà vạt đen- do đây chính là trang phục dự tang lễ Hãy nhớ sử dụng cà vạt bất cứ màu nào ngoài màu đen.

Trên đây là một số thông tin về Màu sắc trong tiếng Nhật Du học Aloha muốn chia sẻ với các bạn. Hy vọng nội dung trên sẽ giúp các bạn hiểu thêm về từ vựng và bảng màu sắc trong văn hóa Nhật.

Nếu các bạn muốn tìm hiểu thêm về các thông tin khác thì hãy đón đọc những bài viết mới của chúng tôi nhé!

© Copyright 2023 Aloha