• 0973.344.828 -
  • aloha.edu.vn@gmail.com

Khám phá điểm nổi bật trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook ở Hàn Quốc với môi trường học tập tiên tiến và các cơ sở vật chất hiện đại, đã thu hút lượng lớn sinh viên từ khắp nơi trên thế giới đến học tập. Khám phá trường học cùng Aloha ngay sau đây!

1. Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook trong tiếng Hàn là 경북대학교, trong tiếng Anh là Kyungpook National University. Trường học thành lập năm 1946, gồm 2 cơ sở Daegu Main Campus – 80 Daehakro, Bukgu, Daegu, Hàn Quốc và Sangju Campus – 2559, Gyeongsang-daero, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc. Đại học công lập Kyungpook có khoảng 38.616 sinh viên và mức học phí mỗi năm là 5.200.000 KRW/năm.

Trường Kyungpook là một trong 3 trường Đại học Quốc gia có chất lượng hàng đầu Hàn Quốc với tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp được tuyển dụng cao nhất trong khối Đại học Quốc gia xứ kim chi. Đặc biệt, đại học vinh dự được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp.

Tiền thân của Đại học Kyungpook là Đại học sư phạm Daegu, Đại học y Daegu và Đại học nông nghiệp Daegu hợp thành. Năm 1953,  trường chính thức trở thành trường đại học tổng hợp quốc lập sau khi thành lập học viện văn học nghệ thuật. Kyungpook nổi tiếng không chỉ với bề dày lịch sử lâu đời mà còn bởi nền văn hóa và giáo dục tốt. Mỗi năm trường đào tạo hàng nghìn sinh viên ưu tú.

 

Trường được mệnh danh là “đất học” cho bạn bè quốc tế cũng như trong nước với những thành tựu nổi bật: 

  • 5 Năm liên tiếp được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế).
  • Đứng thứ 6/30 toàn quốc khối trường đại học trong nước nổi tiếng là cái nôi của những giám đốc kinh doanh đại tài (Năm 2018).
  • Lọt vào “Xếp hạng Leiden” (dẫn đầu 1% tỷ lệ) ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia và thứ 8 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn (Năm 2018).
  • Xếp số 1 “US News & World Report” trong số các trường đại học quốc gia, thứ 10 tại Hàn Quốc, thứ 5 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực nông nghiệp và vật lý trong lĩnh vực “Các trường đại học toàn cầu tốt nhất”, xếp thứ 121 trên thế giới trong lĩnh vực “Danh tiếng nghiên cứu địa phương”, đứng thứ 233 trên thế giới trong lĩnh vực “Nghiên cứu hợp tác quốc tế” (Năm 2018).
  • Xếp vị trí số 1 các trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc của CWUR (Trung tâm Đại học Thế giới Xếp hạng) (Năm 2017).
  • Nằm vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc và được xếp hạng trong top 500 trường đại học trên thế giới (Năm 2017).

2. Điều kiện tuyển sinh trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Dưới đây là một số điều kiện bắt buộc bạn cần thỏa mãn với từng hệ đào tạo:

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

3. Chương trình đào tạo tại Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc

3.1. Chương trình tiếng Hàn 

3.1.1. Thông tin khóa học

Kỳ học Thành tiền
Phí nhập học 70.000 won
Học phí 5,200,000 KRW (chưa bao gồm phí tài liệu)
Bảo hiểm sức khỏe 100,000 KRW/ năm

3.1.2. Chương trình đào tạo

Cấp độ Quá trình
Cấp 1 (Sơ cấp)
  • Có thể hiểu và sử dụng nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn, cấu trúc câu văn, các thì quá khứ, hiện tại, tương lai.
  • Có thể hiểu và diễn đạt các nội dung đơn giản, gần gũi.
  • Có thể thực hiện các kỹ năng cơ bản thường nhật như gọi điện, nhờ vả, đề nghị và có khả năng sử dụng các phương tiện, thiết bị công cộng.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 1,2.
Cấp 2 (Sơ – Trung cấp)
  • Có thể sử dụng các biểu hiện và ngữ pháp thường được sử dụng trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày.
  • Có thể và biểu hiện các nội dung của bản thân như công việc, sở thích…
  • Có thể sử dụng các miêu tả, giải thích cần thiết tại các nơi công cộng như Cục quản lý Xuất nhập cảnh, công ty du lịch, duy trì các mối quan hệ xã hội cần thiết.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 1,2.
Cấp 3 (Trung cấp)
  • Có thể hiểu và biểu hiện những vấn đề quen thuộc và các vấn đề trong xã hộ như nghề nghiệp, sự kiện, văn hóa, sinh hoạt…
  • Có thể trau dồi kỹ năng để sử dụng các nội dung và duy trì các mối quan hệ xã hội.
  • Có thể thực hiện một mức nhất định về công việc, nhiệm vụ đơn giản về tài liệu phù hợp
  • Có thể diễn đạt bằng lời các biểu hiện thông dụng trừu tượng.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 3.
Cấp 4 (Trung – Cao cấp)
  • Có thể hiểu tương đối các nội dung thông thường từ các bản tin, báo chí, phóng sự.
  • Có thể hiểu và thể hiện trôi chảy và chính xác các nội dung xã hội quen thuộc.
  • Có thể đạt được một mức nào đó kỹ năng ngôn ngữ về lĩnh vực chuyên môn.
  • Có thể hiểu và thể hiện được các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa một cách toàn diện.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 4,5.
Cấp 5 (Cao cấp)
  • Có thể sử dụng các từ vựng trừu tượng để thể hiện được các thông tin lưu loát trong xã hội.
  • Có thể viết về lĩnh vực chuyên môn khi học tập và làm việc.
  • Có thể lý luận và nắm bắt được ý nói của người ngơi khi nghe các cuộc đàm thoại liên quan đến vấn đề xã hội.
  • Có thể nắm bắt được nội dung khi đọc báo hoặc xem phóng sự về các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 5,6.
Cấp 6 (Chuẩn bị lên Đại học hoặc Cao học)
  • Có thể viết được các tài liệu như thảo luận, diễn thuyết.
  • Có thể nắm bắt được nội dung hầu hết các bản tin và các cuộc đàm thoại.
  • Khi đọc các tác phẩm văn học Hàn Quốc có thể nắm bắt được tình huống của tác phẩm cũng như tâm lý văn học.
  • Có thể hiểu và sử dụng ngữ pháp có quán dụng ngữ, sách chuyên môn có ý nghĩ phức tạp.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 5,6.

3.2. Chương trình đại học

3.2.1. Chuyên ngành và học phí

Phí đăng ký Online: 80,000 KRW
Khoa Chuyên ngành Điều kiện Học phí/ kỳ
CƠ SỞ DAEGU
Nhân văn Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc

Ngôn ngữ và Văn học Anh

Sử học

Triết học

Ngôn ngữ và Văn học Pháp

Ngôn ngữ và Văn học Đức

Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản

Ngôn ngữ và Văn học Nga

Hán văn

TOPIK 4 trở lên 1.981.000 won
Khoa học Xã hội Chính trị ngoại giao

Thư viện và Khoa học thông tin

Tâm lý học

Phúc lợi xã hội

Quan hệ công chúng đa phương tiện

TOPIK 4 trở lên 2.019.000 won
Xã hội học

Địa lý học

TOPIK 3 trở lên
Khoa học Tự nhiên Toán học

Vật lý

Hóa học

Khoa học Sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học)

Khoa học Hệ thống địa cầu

Kha học sinh học (chuyên ngành Sinh vật học)

Thống kê

TOPIK 3 trở lên 2.379.000 won
Kinh tế Quản trị kinh doanh TOPIK 4 trở lên 1.954.000 KRW
Kinh tế thông thương TOPIK 3 trở lên
Kỹ thuật Khoa học kỹ thuật và vật liệu mới

Kỹ thuật cơ khí

Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc)

Kiến khúc (chuyên ngành Kỹ thuật Kiến trúc)

Kỹ thuật xây dựng cầu đường

Hóa học ứng dụng

Kỹ thuật hóa học

Công nghệ phân tử

Công nghệ dệt may

Công nghệ môi trường

Công nghệ năng lượng

TOPIK 3 trở lên 2.531.000 won
Kỹ thuật Kỹ thuật điện tử

Kỹ thuật điện tử (Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo)

Khoa học máy tính (Chuyên ngành phần mềm Platform, Chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

Khoa học máy tính (Chuyên ngành máy tính trí tuệ nhân tạo)

Khoa học máy tính(Chuyên ngành tích hợp ứng dụng toàn cầu)

Kỹ thuật điện

TOPIK 3 trở lên 2.531.000 won
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống Khoa học sinh học ứng dụng

Y học thực vật

Công nghệ thực phẩm

Khoa học làm vườn

Khoa học lâm nghiệp và cảnh quan

Khoa học sợi và vật liệu

Đất nông nghiệp và công nghệ công
nghiệp sinh vật

Kinh tế tài nguyên lương thực

TOPIK 3 trở lên 2.379.000 won
Nghệ thuật Âm nhạc

Nhạc truyền thống

Âm nhạc

Thiết kế

Mỹ thuật (2,670,000 KRW)

TOPIK 3 trở lên 2.610.000 won
Sư phạm Sư phạm Lịch sử TOPIK 3 trở lên 1.981.000 won
Khoa học Đời sống Nghiên cứu trẻ em

May mặc

Dinh dưỡng thực phẩm

TOPIK 3 trở lên 2.379.000 won
Hành chính công vụ Hành chính TOPIK 3 trở lên 1.954.000 KRW

CƠ SỞ SANGJU

Môi trường sinh thái Bảo vệ hệ sinh thái rừng

Tài nguyên thực vật

Khoa học sinh vật côn trùng

Chăn nuôi gia súc

Khoa học sinh vật động vật

Động vật đặc thù/ Ngựa

Du lịch

Thể dục

TOPIK 3 trở lên 2.379.000 won
Khoa học Kỹ thuật Công nghệ phòng chống thiên tai và kiến thiết

Công nghệ môi trường an toàn

Công nghệ cơ khí tinh xảo

Công nghệ ô tô

Phần mềm

Công nghệ hóa học năng lượng vật liệu mới

Công nghiệp dịch vụ thực phẩm ăn uống

Hệ thống thông tin định vị

Công nghệ công trường hiện đại

Thiết kế thời trang may mặc (Chuyên ngành công nghệ may mặc)

Thiết kế thời trang may mặc (Chuyên ngành Thiết kế thời
trang)

TOPIK 3 trở lên 2.531.000 won

3.2.2. Học bổng đại học

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học viên đang theo học tại Viện Ngôn ngữ ĐHQG Kyungpook Học viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện ngôn ngữ ĐHQG Kyungpook Giảm 16 – 20% học phí kỳ đầu
Học bổng TOPIK Dành sinh viên mới nhập học TOPIK 3: 20% học kỳ đầu tiên

TOPIK 4: 40 ~ 42% học kỳ đầu tiên

TOPIK 5: 80 ~ 84% học kỳ đầu tiên

TOPIK 6: 100% học kỳ đầu tiên

Dành cho sinh viên đang theo học Đạt TOPIK 4 sẽ nhận học bổng 500,000 KRW
Thành tích xuất sắc 7% sinh viên có thành tích xuất sắc

30% sinh viên có thành tích học tập tốt

80% học bổng kỳ tiếp theo

20% học bổng kỳ tiếp theo

4. Ký túc xá trường Đại học Chosun Hàn Quốc

Phí quản lý & Phí ăn Cơ sở Daegu Ghi chú
Phí quản lý 2 người/ phòng Học kỳ 1 Học kỳ 2 Kỳ nghỉ hè Kỳ nghỉ đông
536.700 won 536.700 won 243.000 KRW 346.100 won
Phí ăn (3 bữa/ ngày) 855.910 KRW 825.790 KRW 494.470 KRW 419.170 đã thắng Có thể lựa chọn số bữa (1 – 3 bữa/ ngày)

5. Aloha – Đồng hành hướng tới ước mơ du học của bạn

Trung tâm tư vấn du học Aloha hoạt động hơn 7 năm đã thành công giúp hơn 2000 học viên học tập và làm việc tại nước ngoài, chắc chắn sẽ mang đến cho bạn cơ hội học tập và sự nghiệp đầy thú vị ở xứ sở kim chi. Bạn muốn trở thành một tấm gương thành công từ sự hỗ trợ đặc biệt của Aloha thì liên hệ cho chúng tôi ngay nhé!

Thông tin liên hệ

Công ty TNHH Du học và cung ứng nhân lực Aloha

Địa chỉ: Số 42 Hàm Nghi, P.Cầu Diễn, Q.Nam Từ Liêm, Hà Nội

Email: aloha.edu.vn@gmail.com

Điện thoại: 0242 2679.888

Hotline:  0979.695.983

© Copyright 2023 Aloha